1. Kết quả tuyển sinh: Thí sinh đăng nhập đường link: http://diemthi.vinhuni.edu.vn/ , nhập Số báo danh để xem kết quả thi
2. Điểm chuẩn:
Điều kiện trúng tuyển:
- Thí sinh phải: a) đạt điểm chuẩn; b) đạt điểm 5.0 trở lên đối với từng môn thi (môn cơ bản, môn cơ sở và môn ngoại ngữ sau khi đã cộng điểm ưu tiên, nếu có).
- Điểm chuẩn trúng tuyển theo chuyên ngành là tổng điểm của môn cơ bản và môn cơ sở .
1 | Chính trị học | 12.0 |
2 | Công nghệ thông tin | 11.0 |
3 | Đại số và Lí thuyết số | 12.0 |
4 | Địa lý học | 12.5 |
5 | Động vật học | 11.5 |
6 | Giáo dục học bậc Mầm non | 12.5 |
7 | Giáo dục học bậc Tiểu học | 11.5 |
8 | Giáo dục học Giáo dục thể chất | 14.0 |
9 | Hóa phân tích | 13.0 |
10 | Khoa học cây trồng | 12.0 |
11 | Kinh tế chính trị | 10.5 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 13.0 |
13 | Lịch sử Thế giới | 12.5 |
14 | Lịch sử Việt Nam | 12.0 |
15 | Lí luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | 10.5 |
16 | Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học | 10.5 |
17 | Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Ngữ Văn | 12.0 |
18 | Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học | 13.0 |
19 | Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh | 11.0 |
20 | Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán | 12.0 |
21 | Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý | 11.5 |
22 | Lý luận văn học | 13.0 |
23 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | 12.0 |
24 | Ngôn ngữ Việt Nam | 13.0 |
25 | Quản lý giáo dục | 11.0 |
26 | Quản lý kinh tế | 11.0 |
27 | Quang học | 14.0 |
28 | Sinh học thực nghiệm | 14.0 |
29 | Thực vật học | 12.5 |
30 | Toán giải tích | 12.0 |
Danh sách này gồm có điểm chuẩn của 31 chuyên ngành./.